Quầy bar - Quầy pha chế đẹp

-25%
Giá gốc là: 12.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 9.000.000 ₫.
-33%
Giá gốc là: 16.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 11.000.000 ₫.
-6%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 15.000.000 ₫.
-47%
Giá gốc là: 15.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 8.000.000 ₫.
-35%
Giá gốc là: 15.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 9.800.000 ₫.
-20%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 12.800.000 ₫.
-19%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 13.000.000 ₫.
-20%
Giá gốc là: 4.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 3.200.000 ₫.
-53%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 7.600.000 ₫.
-32%
Giá gốc là: 25.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 17.000.000 ₫.
-6%
Giá gốc là: 9.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 8.500.000 ₫.
-51%
Giá gốc là: 8.600.000 ₫.Giá hiện tại là: 4.200.000 ₫.
-46%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 8.600.000 ₫.
-11%
Giá gốc là: 5.600.000 ₫.Giá hiện tại là: 5.000.000 ₫.
-27%
Giá gốc là: 6.600.000 ₫.Giá hiện tại là: 4.800.000 ₫.
-16%
Giá gốc là: 5.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 4.200.000 ₫.
-16%
Giá gốc là: 5.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 4.200.000 ₫.
-37%
Giá gốc là: 5.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 3.150.000 ₫.
-11%
Giá gốc là: 10.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 8.900.000 ₫.
-40%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 9.600.000 ₫.
-44%
Giá gốc là: 9.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 5.000.000 ₫.
-33%
Giá gốc là: 9.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 6.000.000 ₫.
-30%
Giá gốc là: 8.600.000 ₫.Giá hiện tại là: 6.000.000 ₫.
-46%
Giá gốc là: 5.600.000 ₫.Giá hiện tại là: 3.000.000 ₫.
-38%
Giá gốc là: 5.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 3.100.000 ₫.
-11%
Giá gốc là: 8.600.000 ₫.Giá hiện tại là: 7.680.000 ₫.
-36%
Giá gốc là: 5.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 3.200.000 ₫.
-53%
Giá gốc là: 8.600.000 ₫.Giá hiện tại là: 4.000.000 ₫.
-40%
Giá gốc là: 15.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 9.000.000 ₫.
-62%
Giá gốc là: 8.600.000 ₫.Giá hiện tại là: 3.250.000 ₫.
-16%
Giá gốc là: 5.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 4.200.000 ₫.
-10%
Giá gốc là: 5.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 4.500.000 ₫.
-17%
Giá gốc là: 5.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 4.150.000 ₫.
-18%
Giá gốc là: 5.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 4.100.000 ₫.
-36%
Giá gốc là: 5.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 3.200.000 ₫.
-19%
Giá gốc là: 8.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 6.500.000 ₫.
-36%
Giá gốc là: 5.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 3.200.000 ₫.
-20%
Giá gốc là: 5.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 4.000.000 ₫.
-2%
Giá gốc là: 9.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 8.850.000 ₫.
-16%
Giá gốc là: 5.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 4.200.000 ₫.
-41%
Giá gốc là: 5.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 2.950.000 ₫.
-8%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 14.700.000 ₫.
-21%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 12.600.000 ₫.
-36%
Giá gốc là: 15.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 9.600.000 ₫.
-33%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 10.800.000 ₫.
-25%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 12.000.000 ₫.
-11%
Giá gốc là: 18.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 16.000.000 ₫.
-25%
Giá gốc là: 9.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 6.720.000 ₫.
-28%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 11.500.000 ₫.
-35%
Giá gốc là: 8.600.000 ₫.Giá hiện tại là: 5.600.000 ₫.
-35%
Giá gốc là: 19.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 12.400.000 ₫.
-23%
Giá gốc là: 16.300.000 ₫.Giá hiện tại là: 12.500.000 ₫.
-18%
Giá gốc là: 14.600.000 ₫.Giá hiện tại là: 12.000.000 ₫.
-31%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 11.100.000 ₫.
-16%
Giá gốc là: 15.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 12.600.000 ₫.
-14%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 13.700.000 ₫.
-12%
Giá gốc là: 20.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 17.600.000 ₫.
-19%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 12.900.000 ₫.
-12%
Giá gốc là: 12.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 10.600.000 ₫.
-25%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 12.000.000 ₫.
-9%
Giá gốc là: 15.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 13.600.000 ₫.
-19%
Giá gốc là: 9.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 7.300.000 ₫.
-24%
Giá gốc là: 25.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 19.000.000 ₫.
-31%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 11.000.000 ₫.
-16%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 13.500.000 ₫.
-4%
Giá gốc là: 9.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 8.600.000 ₫.
-2%
Giá gốc là: 8.600.000 ₫.Giá hiện tại là: 8.400.000 ₫.
-25%
Giá gốc là: 13.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 10.100.000 ₫.
-60%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 6.400.000 ₫.
-21%
Giá gốc là: 5.600.000 ₫.Giá hiện tại là: 4.400.000 ₫.
-16%
Giá gốc là: 15.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 12.600.000 ₫.
-50%
Giá gốc là: 8.600.000 ₫.Giá hiện tại là: 4.300.000 ₫.
-91%
Giá gốc là: 9.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 770.000 ₫.
-23%
Giá gốc là: 9.800.000 ₫.Giá hiện tại là: 7.560.000 ₫.
-8%
Giá gốc là: 12.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 11.500.000 ₫.
-17%
Giá gốc là: 14.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 12.000.000 ₫.
-12%
Giá gốc là: 8.600.000 ₫.Giá hiện tại là: 7.600.000 ₫.
-19%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 13.000.000 ₫.
-21%
Giá gốc là: 19.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 15.000.000 ₫.
-40%
Giá gốc là: 16.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 9.600.000 ₫.
-27%
Giá gốc là: 15.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 11.000.000 ₫.
-29%
Giá gốc là: 13.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 9.600.000 ₫.
-12%
Giá gốc là: 8.600.000 ₫.Giá hiện tại là: 7.600.000 ₫.
-17%
Giá gốc là: 9.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 7.500.000 ₫.
-17%
Giá gốc là: 13.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 10.800.000 ₫.

Quầy Bar – Điểm Nhấn Đẳng Cấp Cho Không Gian Sống Hiện Đại

1. Giới thiệu về quầy bar trong thiết kế nội thất

Không chỉ đơn thuần là nơi pha chế thức uống, quầy bar ngày nay đã trở thành một phần quan trọng trong thiết kế nội thất hiện đại. Một quầy bar đẹp mang đến sự tiện nghi, giúp phân chia không gian khéo léo và tạo nên điểm nhấn thẩm mỹ tinh tế cho gia đình, văn phòng, khách sạn hay quán café. Đầu tư vào một mẫu quầy bar phù hợp sẽ làm tăng giá trị tổng thể cho không gian sống và kinh doanh.

Thiết kế và thi công quầy pha chế theo yêu cầu
Thiết kế và thi công quầy pha chế theo yêu cầu

2. Các kiểu quầy bar theo phong cách và không gian

Tùy vào mục đích sử dụng và diện tích không gian, bạn có thể lựa chọn nhiều kiểu quầy bar khác nhau:

Quầy bar gia đình nhỏ gọn cho nhà phố

Đặc điểm

  • Diện tích nhà phố thường hạn chế, vì vậy quầy bar thiết kế nhỏ gọn (khoảng 1m2 – 1m6) là lựa chọn hợp lý.

  • Quầy thường được bố trí giữa phòng bếpphòng khách như một vách ngăn nhẹ nhàng, vừa thẩm mỹ vừa thực dụng.

Ưu điểm

  • Tiết kiệm không gian: Phù hợp cho những căn nhà diện tích từ 40m² đến 80m².

  • Tăng tiện ích: Vừa dùng làm nơi pha chế, vừa có thể tận dụng làm quầy ăn sáng nhanh.

  • Tăng tính thẩm mỹ: Giúp căn hộ hiện đại hơn, tạo điểm nhấn ấm cúng.

Chất liệu nên chọn

  • Gỗ MDF chống ẩm phủ Melamine: Bền, giá thành tốt, nhiều màu sắc vân gỗ đẹp.

  • Đá nhân tạo (Solid Surface hoặc Marble nhân tạo): Chịu lực, dễ vệ sinh.

Mẹo chọn mua

  • Nên chọn quầy bar kết hợp tủ rượu, ngăn chứa đồ để tối ưu diện tích.

  • Ưu tiên kiểu quầy bar đơn giản, mặt phẳng mịn dễ lau chùi.

  • Màu sắc nên tông sáng (trắng, be, vân gỗ tự nhiên) để không gian trông rộng rãi hơn.


Quầy bar cho quán cà phê, trà sữa

Đặc điểm

  • Quầy bar thường có chiều dài từ 2m – 3m tùy quy mô quán.

  • Thiết kế mở, hướng ra khu vực khách hàng để tạo sự giao tiếp tự nhiên.

Ưu điểm

  • Tối ưu vận hành: Bố trí hợp lý giúp nhân viên pha chế nhanh hơn.

  • Tạo điểm nhấn thương hiệu: Một quầy bar đẹp giúp ghi điểm trong mắt khách hàng ngay từ lần đầu tiên.

Chất liệu nên chọn

  • Khung sắt sơn tĩnh điện kết hợp gỗ MDF phủ Melamine: Cứng cáp, trẻ trung, tiết kiệm chi phí.

  • Đá granite hoặc đá nhân tạo cho bề mặt quầy: Tăng độ bền, chịu nhiệt tốt.

Mẹo chọn mua

  • Thiết kế quầy bar cần tính đến vị trí để máy pha cà phê, máy tính tiền, tủ lạnh mini.

  • Màu sắc và kiểu dáng quầy cần phù hợp với phong cách tổng thể của quán (Vintage, Hiện đại, Tropical, Minimalism…).

    Tổng hợp các mẫu quầy bar đẹp tại Bình Dương
    Tổng hợp các mẫu quầy bar đẹp tại Bình Dương

Quầy bar cho nhà hàng, khách sạn

Đặc điểm

  • Kích thước lớn, chiều dài quầy từ 3m trở lên.

  • Thường chia thành nhiều khu vực: quầy pha chế, khu trưng bày, khu order, khu thanh toán.

Ưu điểm

  • Tăng sự chuyên nghiệp cho không gian dịch vụ.

  • Nâng tầm đẳng cấp của nhà hàng, khách sạn qua thiết kế nội thất.

Chất liệu nên chọn

  • Gỗ veneer phủ PU cao cấp: Cho vẻ đẹp tự nhiên, sang trọng.

  • Đá tự nhiên (granite, marble) hoặc đá nhân tạo: Độ bền vượt trội, dễ bảo dưỡng.

  • Đèn led âm tủ: Tạo hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt.

Mẹo chọn mua

  • Quầy cần phối hợp hài hòa với concept chung của nhà hàng, khách sạn.

  • Bố trí ổ cắm điện âm bàn, hệ thống tủ ngầm để tối ưu hóa thao tác cho nhân viên.


Quầy bar ngoài trời (Resort, biệt thự nghỉ dưỡng)

Đặc điểm

  • Thiết kế mở hoàn toàn, hướng ra hồ bơi, sân vườn hoặc bãi biển.

  • Yêu cầu chống chịu thời tiết cực kỳ tốt: nắng, mưa, gió biển.

Ưu điểm

  • Tăng trải nghiệm nghỉ dưỡng cho khách.

  • Tạo không gian giải trí đẳng cấp cho các khu villa, biệt thự, resort.

Chất liệu nên chọn

  • Gỗ Teak tự nhiên (chịu nước tốt).

  • Inox 304 chống gỉ, mặt bàn bằng đá granite chống thấm.

Mẹo chọn mua

  • Nên chọn quầy có thiết kế dạng chữ L hoặc bo cong nhẹ để tăng sự gần gũi.

  • Chú ý chọn loại vật liệu chịu được tia UV, muối biển nếu đặt gần bờ biển.


3. Tiêu chí lựa chọn quầy bar đẹp, bền và giá tốt

Khi chọn mua quầy bar, việc đánh giá kỹ về chất liệu, thiết kế và chi phí sẽ giúp bạn sở hữu sản phẩm chất lượng, bền lâu:

3.1 Chất liệu – Yếu tố quyết định độ bền

  • Gỗ MDF chống ẩm phủ Melamine

    Đặc điểm:

    • MDF (Medium Density Fiberboard) là ván ép gỗ công nghiệp, xử lý ép nhiệt với keo chống ẩm.

    • Lớp bề mặt phủ Melamine có độ bền màu cao, chống trầy nhẹ, dễ lau chùi.

    Ưu điểm:

    • Giá thành rẻ hơn nhiều so với gỗ tự nhiên.

    • Nhiều màu sắc, từ vân gỗ tự nhiên, trơn bóng đến các tông màu hiện đại.

    • Độ bền tốt trong điều kiện nội thất gia đình, quán cafe, spa.

    Nhược điểm:

    • Không chịu được ngâm nước liên tục.

    • Độ cứng không bằng gỗ tự nhiên, cần thiết kế hợp lý để tránh cong vênh.

    Ứng dụng:

    • Phù hợp làm quầy bar gia đình, quầy bar cafe nhỏ, quầy bar trong nhà.


    Gỗ Công nghiệp MDF phủ Laminate

    Đặc điểm:

    • Cốt gỗ MDF chống ẩm, bên ngoài phủ lớp Laminate (dày hơn Melamine).

    Ưu điểm:

    • Chịu trầy xước, chịu va đập cao hơn Melamine.

    • Kháng nước, chống bám bẩn tốt hơn.

    • Nhiều họa tiết vân đá, vân gỗ, màu sắc đặc biệt.

    Nhược điểm:

    • Giá thành nhỉnh hơn so với phủ Melamine.

    • Nếu xử lý ghép nối không tốt, mép dán dễ bị bong.

    Ứng dụng:

    • Rất thích hợp cho quầy bar quán cà phê đông khách, quầy bar nhà hàng, spa cao cấp.


    Đá tự nhiên (Granite, Marble)

    Đặc điểm:

    • Khai thác từ mỏ tự nhiên, mỗi tấm đá có vân đá riêng biệt, không trùng lặp.

    Ưu điểm:

    • Chịu lực rất tốt, bề mặt mát, dễ vệ sinh.

    • Độ sang trọng cực kỳ cao.

    • Tuổi thọ lên tới hàng chục năm.

    Nhược điểm:

    • Trọng lượng nặng, cần thiết kế khung đỡ chắc chắn.

    • Giá thành cao, đặc biệt với đá nhập khẩu.

    Ứng dụng:

    • Dùng cho quầy bar nhà hàng – khách sạn cao cấp, quầy bar biệt thự, resort.


    Đá nhân tạo Solid Surface

    Đặc điểm:

    • Là vật liệu tổng hợp từ nhựa acrylic + khoáng đá tự nhiên.

    Ưu điểm:

    • Khả năng uốn cong, bo tròn, thi công tạo hình linh hoạt.

    • Không mối nối, bề mặt liền lạc, chống thấm rất tốt.

    • Dễ sửa chữa khi bị trầy xước nhẹ.

    Nhược điểm:

    • Giá thành trung bình khá.

    • Không chịu lực cực mạnh như đá granite.

    Ứng dụng:

    • Quầy bar nhà phố, quầy bar spa, resort nhỏ yêu cầu thẩm mỹ cao.


    Khung sắt sơn tĩnh điện

    Đặc điểm:

    • Sắt hộp được xử lý chống rỉ sét, sau đó sơn tĩnh điện màu đen/mờ/trắng.

    Ưu điểm:

    • Khung chịu lực rất tốt.

    • Phong cách hiện đại, trẻ trung.

    • Bảo trì đơn giản.

    Nhược điểm:

    • Nếu lớp sơn bị bong tróc có thể dễ han gỉ sau thời gian dài.

    Ứng dụng:

    • Quầy bar phong cách industrial, modern rustic, quán cafe, quầy pha chế ngoài trời.


    Inox 304 chống gỉ

    Đặc điểm:

    • Inox 304 là thép không gỉ cao cấp, sáng bóng, cực kỳ bền.

    Ưu điểm:

    • Chịu nước, chống ăn mòn, dễ lau chùi.

    • Không bị rỉ sét ngay cả khi tiếp xúc với muối biển.

    Nhược điểm:

    • Giá thành cao hơn so với sắt thường.

    • Ít đa dạng về màu sắc (chủ yếu bạc sáng).

    Ứng dụng:

    • Quầy bar ngoài trời, khu vực hồ bơi, bãi biển, quầy bar công nghiệp.

3.2 Thiết kế phù hợp với không gian

  • Ưu tiên các mẫu quầy bar có kích thước vừa vặn, hài hòa với tổng thể kiến trúc và nội thất chung.

  • Nếu không gian nhỏ, chọn quầy bar mini hoặc quầy bar tích hợp nhiều chức năng như bàn ăn nhanh, kệ rượu.

3.3 Phong cách và màu sắc

  • Đồng bộ phong cách với nội thất tổng thể: hiện đại, tân cổ điển, tối giản hay công nghiệp.

  • Màu sắc nên chọn trung tính hoặc pastel để dễ phối hợp, nếu không gian rộng có thể mạnh dạn chọn gam màu đậm cá tính.

3.4 Ngân sách hợp lý

  • Tùy vào nhu cầu và khả năng tài chính, cân nhắc giữa các dòng quầy bar cao cấp hoặc giá rẻ.

  • Lựa chọn đơn vị thi công nội thất uy tín để đảm bảo chất lượng và chính sách bảo hành.


4. Nội thất AC – Địa chỉ cung cấp quầy bar đẹp tại TP. Hồ Chí Minh

Nội thất AC tự hào là đơn vị thiết kế, sản xuất và thi công quầy bar gia đình, quầy bar nhà hàng, quầy bar khách sạn hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh.

Cam kết của chúng tôi:

  • Sản phẩm đa dạng về mẫu mã, phong cách hiện đại đến tân cổ điển.

  • Chất liệu cao cấp, thi công tỉ mỉ, bảo hành dài hạn.

  • Giá thành cạnh tranh – Tư vấn thiết kế miễn phí theo yêu cầu.

📞 Liên hệ ngay để được tư vấn thiết kế và báo giá quầy bar nhanh chóng!

HOTLINE
ZALO